Thông tin chi tiết về ngày 2/9/2022 thứ sáu dương lịch: Âm lịch: mùng 7, tháng Tám, năm 2022 tức ngày Mậu Ngọ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Xử Thử, Trực: Khai, Ngày hoàng đạo: Kim Quỹ Hoàng Đạo (tốt) Ngày: Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa
Không ít người phân vân khi lịch nhà mình cuối tháng 9 Âm lịch này có 29 ngày, tháng 10 có 30 ngày, trong khi đó, lịch nhà người khác thì ngược lại. Mọi người khá phân vân vì lo lắng điều này sẽ ảnh hưởng tới việc làm ăn, kinh doanh. Đó là một phần lý do khi nhiều
Ngày tốt tháng 8 Âm năm 2021: Tháng 8 Âm lịch ngày nào tốt? Đây là câu hỏi mà rất nhiều người đặt ra. Biết được ngày tốt hay xấu sẽ giúp họ có thể chủ động hơn trong các công việc hằng ngày để tạo tâm lý thoải mái nhất giúp công việc được tốt hơn.
Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành. Ngày Tý: Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương. Với những thông tin về âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2021 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là
Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 9/2/2022. Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd Hỗ Trợ Nợ Xấu. Xem lịch âm hôm nay ngày 9/9/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Sáu ngày 9 tháng 9 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 9/9/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng dung chính Show Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 9/9Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 9/9/2022GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 9/9/2022Hợp - XungSao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 9/9/2022Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 9/9/2022XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 9/9/2022 Lưu ý Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham âm 10/9, xem âm lịch hôm nay Thứ Bảy ngày 10/9/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 10/9/2022Lịch âm 10/9. âm lịch hôm nay 10/9. Xem âm lịch hôm nay ngày 10/9/2022? Lịch vạn niên ngày 10 tháng 9 năm 2022. Ngày ...Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 9/9Dương lịch là Ngày 9 tháng 9 năm 2022 Thứ SáuÂm lịch là Ngày 14 tháng 8 năm 2022 - Tức Ngày Ất Sửu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm DầnNhằm ngày Hắc Đạo Câu TrậnGiờ Hoàng Đạo Mậu Dần 03h-05h, Kỷ Mão 05h-07h, Tân Tỵ 09h-11h, Giáp Thân 15h-17h, Bính Tuất 19h-21h, Đinh Hợi 21h-23hGiờ Hắc Đạo Bính Tý 23h-01h, Đinh Sửu 01h-03h, Canh Thìn 07h-09h, Nhâm Ngọ 11h-13h, Quý Mùi 13h-15h, Ất Dậu 17h-19hTiết Khí Bạch lộTuổi xung - hợpTuổi hợp ngày Lục hợp Tý. Tam hợp Tị, DậuTuổi xung ngày Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Mùi, Quý MùiTuổi xung tháng Ất Mão, Tân MãoXem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 9/9/2022GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 9/9/2022Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối - XungTam hợp Tỵ, DậuLục hợp TýTương hình Mùi, TuấtTương hại NgọTương xung MùiNgày Ất Sửu - Ngày Phạt Nhật Đại Hung - Âm Mộc khắc Âm Thổ Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 9/9/2022Sao tốtMãn đức tinh Tốt mọi việcTam hợp Tốt mọi việcMẫu thương Tốt về cầu tài lộc, khai trươngNguyệt đức hợp Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụngThiên ân Tốt mọi việcSao xấuĐại hao Xấu mọi việcTrùng phục Kỵ giá thú, an tángNguyệt kỵ Xấu mọi việcXích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcViệc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 9/9/2022Nên Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may nên Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường HÀNH - KHỔNG MINH Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 9/9/2022Ngày xuất hành Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài thần Đông Nam - Hạc thần Đông Nam>>> Thông tin bài viết mang tính tham TIN BẠN CẦN BIẾT- LỊCH ÂM HÔM NAY LỊCH THI ĐẤU BÓNG ĐÁ HÔM NAY DỰ BÁO THỜI TIẾT- XỔ SỐ HÔM NAY XỔ SỐ MIỀN NAM XỔ SỐ MIỀN TRUNG XỔ SỐ MIỀN BẮC- TỬ VI HÔM NAY GIÁ VÀNG HÔM NAY Lịch thi đấu bóng đá hôm nay ngày 8/9 và rạng sáng 9/9Cập nhật lịch thi đấu bóng đá hôm nay 9/9 và rạng sáng ngày 10/9 Ngoại hạng Anh, La Liga, Serie A, Cúp C1, C2 ...
Ngày 9/2/2021 Dương Lịch Nhằm Ngày 28/12/2020 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 9 tháng 2 năm 2021 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 9/2/2021 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng hai, Năm 2021 Kết Quả Dương Lịch Thứ ba, Ngày 9/2/2021 => Âm Lịch Thứ ba, Ngày 28/12/2020 Xem ngày tốt xấu ngày 9 tháng 2 năm 2021Ngày Âm Lịch Ngày 28/12/2020 Tức ngày Mậu Tý, tháng Kỷ Sửu, năm Canh TýHành Hỏa - Sao Dực - Trực Khai - Ngày Thiên Hình Hắc ĐạoTiết khí Lập Xuân Giờ hoàng đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Mão 05h-07h Ngọ 11h-13h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 03h-05h Thìn 07h-09h Tỵ 09h-11h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 630Mặt trời lặn 1751Đứng bóng lúc 1210 Độ dài ban ngày 11 giờ 21 phút ☽ Giờ mặt trăng Giờ mọc 423Giờ lặn 1526Độ tròn 1204Độ dài ban đêm 11 giờ 3 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần BắcHỷ thần Đông NamHạc thần Bắc ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, Thìn, Lục hợp Sửu Hình Mão, Hại Mùi, Xung Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Ngọ, Giáp Ngọ Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Mùi, Ất Mùi ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Thanh long Sao xấu Tai sát, Thiên hoả ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng Tuổi hợp ngày Thìn, Thân Tuổi khắc với ngày Bính Ngọ, Giáp Ngọ Dực hỏa xàDực tinh tối kỵ việc làm nhàTai nạn chợt xảy thiệt chủ nhàNam nữ gần nhau gìn giữ chínhThói nguyệt, tham hoa, lắm xót xa Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng. Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa. Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên Xá * - Cát Khánh * - Tục Thế - Lục Hợp * Thiên Lại * - Hoả Tai - Hoàng Sa - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Ly Sào Việc nên làm Việc kiêng kị Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Đông Nam - Tài Thần Chính Bắc Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 01h-03h và 13h-15h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 03h-05h và 15h-17h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 05h-07h và 17h-19h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 07h-09h và 19h-21h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 09h-11h và 21h-23h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 3, ngày 09/02/2021 Ngày Âm Lịch 28/12/2020 - Ngày Mậu Tý, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Nạp âm Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét - Hành Hỏa Tiết Lập xuân - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Thiên hìnhNgày Hắc đạo Thiên hình Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Sửu. Tam hợp Thân,Thìn Tuổi xung ngày Giáp Ngọ, Bính Ngọ Tuổi xung tháng Ất Mùi, Đinh MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Khai Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanhXấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt thập bát tú Sao Dực Việc nên làm Sắm áo sẽ có tài lộc. Việc không nên làm Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi. Ngoại lệ Sao Dực vào ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, vào ngày Thìn là Vượng Địa tốt hơn Dực Đăng Viên vào ngày Tý, nên thừa kế sự nghiệp, lên quan, nhậm hạp thông thưSao tốt Cát khánh Tốt mọi việcTục thế Tốt mọi việc, nhất là giá thúLục hợp* Tốt mọi việcThiên xá* Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu Sao xấu Thiên lại Xấu mọi việcHoả tai Xấu đối với làm nhà, lợp nhàHoàng sa Xấu đối với xuất hànhTội chỉ Xấu với tế tự, kiện cáoNguyệt kiến chuyển sát Kỵ động thổPhủ đầu dát Kỵ khởi tạoLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhXích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành Ngày xuất hành Bạch Hổ Túc - Không nên đi xa, việc lớn khó thành. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Bắc - Hạc thần Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối tổ bách kỵ nhật Ngày Mậu Không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Tý Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2021 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
Ngày 9 tháng 2 năm 2022 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 9 tháng 1 năm 2022 tức ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần. Ngày 9/2/2022 tốt cho các việc San đường, sửa nhà, sửa kho. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 9 tháng 2 năm 2022 ngày 9/2/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 9/2/2022 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 053718271208 Độ dài ban ngày 12 giờ 50 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 185005130002 Độ dài ban đêm 10 giờ 23 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 9 tháng 2 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 9 tháng 2 năm 2022 Dương lịch Ngày 9/2/2022 Âm lịch 9/1/2022 Bát Tự Ngày Quý Tỵ, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dậu, SửuLục hợp Thân Tương hình Dần, ThânTương hại DầnTương xung Hợi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi. Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Trường Lưu Thủy Ngày Quý Tỵ; tức Can khắc Chi Thủy, Hỏa, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Trường Lưu Thủy kị tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Tương nhật, Bảo quang. Sao xấu Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ, Ngũ hư. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên San đường, sửa nhà, sửa kho. Không nên Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Chẩn. Ngũ Hành Thuỷ. Động vật Giun. Mô tả chi tiết - Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực Tốt. Kiết Tú tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. - Kiêng cữ Đi thuyền. - Ngoại lệ Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. - Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung.
mùng 9 tháng 2 âm là ngày bao nhiều dương